Từ "bàn bạc" trongtiếng Việt có nghĩa là trao đổiý kiếnqua lạigiữanhiềungườiđểthảo luậnvềmộtvấn đềnàođó. Khi "bàn bạc", mọingườithườngchiasẻý kiến, suy nghĩvàcùngnhautìmragiải pháphoặcquyết định.
Giải thíchchi tiết:
Bàn: có nghĩa là ngồilại, tụ họpđểthảo luận.
Bạc: có nghĩa là trao đổi, nói chuyện.
Vídụsử dụng:
Câuđơngiản:
"Chúng ta cầnbàn bạcvềkế hoạchchochuyếnđinày."
"Ban lãnh đạođãbàn bạcvớinhauvàđưaraquyết định."
Câunâng cao:
"Trước khiđưaraquyết địnhcuối cùng, chúng ta nênbàn bạckỹ lưỡngđểđảm bảokhôngbỏsótý kiếnnào."
"Việcbàn bạctập thểsẽgiúpchúng ta cócáinhìnđachiềuhơnvềvấn đề."